GSL
vietnam
Thành phần chín | Cám gạo lên men, protein đậu nành phân lập, enzyme ngũ cốc KBT101, bột cám, lúa mạch rang, bột gạo lứt alpha, bột vỏ, taurine, bột chiết xuất cam thảo, bột chiết xuất thực vật lên men hỗn hợp (bột chiết xuất lên men thực vật S-40), hỗn hợp axit amin (DW - Hỗn hợp axit amin), hỗn hợp hỗn hợp vitamin (JS Vita mix 12), L-carnitine, magie oxit, bột chiết xuất mầm gạo |
---|---|
Thành phần đặc trưng | Enzyme: Một loại protein không tự thay đổi trong các phản ứng hóa học khác nhau, nhưng có thể làm tăng tốc độ phản ứng.Nói cách khác, nó là một chất xúc tác được tạo ra từ protein. Là một hợp chất hữu cơ được sản xuất từ các vi sinh vật khác nhau trở thành chất xúc tác cho các phản ứng hóa học trong cơ thể sống.
Có rất nhiều loại enzim trong tế bào của mọi sinh vật như động vật và thực vật, và sự sống được duy trì nhờ sự xúc tác của các enzim. Nói cách khác, enzyme phân bố rộng rãi trong tế bào và tham gia vào phản ứng hóa học của cơ thể sống. Enzyme là những chất không màu, trong suốt có hình vuông, ngũ giác hoặc tròn và có thể nhìn thấy bằng kính hiển vi điện tử. Các enzym lưu thông trong máu hoặc làm những việc khác nhau trong tế bào của các cơ quan. Bởi vì enzym tham gia vào tất cả các chức năng của cuộc sống con người nên chúng ta không thể sống thiếu enzym. Nói cách khác, enzym là chất dinh dưỡng tham gia vào toàn bộ quá trình sinh trưởng, phát triển, duy trì và diệt vong của sự sống. Enzyme có trong tất cả các loài động vật và thực vật sống. Tuy nhiên, nhiều cây trồng thiếu enzym do trồng trọt, sinh trưởng nhanh hoặc nhiễm thuốc trừ sâu, và chúng ta sẽ ăn phải những thực vật có enzym bị hỏng. Việc hấp thụ lặp đi lặp lại các chất phụ gia thực phẩm được sử dụng trong sản xuất thực phẩm chế biến và thực phẩm ăn liền làm giảm khả năng của enzyme trong cơ thể, ô nhiễm môi trường bởi các chất độc hại khác nhau và căng thẳng tăng lên làm suy giảm chức năng của các enzym. Bao gồm chức năng trao đổi chất, tăng cường và duy trì sức khỏe, nhu động ruột và hỗ trợ hệ tiêu hóa (khi chứa một lượng lớn chất xơ trong thực phẩm) và cải thiện thể chất. Như vậy, dễ dẫn đến tình trạng cơ thể bị thiếu enzym do chế độ ăn uống và sinh hoạt sai lầm của người hiện đại. Do đó, việc bổ sung thực phẩm chứa enzyme thích hợp sẽ bổ sung lượng enzyme còn thiếu trong cơ thể để thúc đẩy quá trình trao đổi chất và giúp cơ thể hoạt động trơn tru, giúp duy trì và tăng cường sức khỏe. |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 평균 후원 수당 |
---|---|---|
전체상위1%미만 | 3,514,020,565 | 9,056,754 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 308,850,741 | 158,956 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 851,598 | 91 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 3,823,772,904 | 98,408 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 평균 후원 수당 |
---|---|---|
수령자 상위1%미만 | 1,773,156,398 | 73,881,517 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 1,216,861,577 | 9,734,893 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 729,010,284 | 1,223,172 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 88,837,112 | 119,085 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 15,857,533 | 15,953 |
합계 | 3,823,722,904 | 1,538,721 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 3,798,073,024 | 10,348,973 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 340,166,236 | 185,306 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 0 | 0 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 4,138,239,260 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 1,565,766,195 | 74,560,295 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 1,660,535,348 | 15,519,022 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 766,973,816 | 1,497,996 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 121,316,917 | 189,262 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 23,646,984 | 27,690 |
합계 | 4,138,239,260 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 3,675,620,968 | 11,104,595 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 488,160,821 | 294,961 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 0 | 0 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 4,163,781,789 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 1,326,791,048 | 69,831,108 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 1,674,456,300 | 17,442,253 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 946,793,778 | 2,049,337 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 203,455,293 | 351,999 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 12,285,370 | 15,955 |
합계 | 4,163,781,789 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 3,297,279,282 | 10,670,807 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 910,047,130 | 589,027 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 20,571,987 | 2,775 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 4,227,898,399 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 1,722,057,676 | 63,779,914 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 1,176,554,543 | 8,715,219 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 1,037,096,142 | 1,597,991 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 254,493,861 | 313,416 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 37,696,177 | 34,839 |
합계 | 4,227,898,399 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 5,101,883,099 | 18,027,855 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 1,594,484,347 | 1,123,668 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 399,119,477 | 58,591 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 7,095,486,923 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 2,429,430,904 | 67,484,192 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 2,390,864,852 | 13,064,835 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 1,548,686,151 | 1,761,873 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 503,723,341 | 458,347 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 222,781,675 | 151,966 |
합계 | 7,095,486,923 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 8,390,575,588 | 36,011,054 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 3,885,720,104 | 3,329,666 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 965,364,680 | 172,355 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 13,241,660,372 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 3,619,097,736 | 84,165,064 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 5,059,960,012 | 23,534,698 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 3,483,801,864 | 3,362,743 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 865,464,050 | 668,828 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 213,336,710 | 123,602 |
합계 | 13,241,660,372 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 7,121,966,458 | 8,781,710 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 2,094,419,178 | 516,248 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 0 | 0 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 0 | 0 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 0 | 0 |
합계 | 9,216,385,636 |
구분 | 후원수당총지급액(원) | 1인당 후원수당 평균지급액(원) |
---|---|---|
후원수당지급액기준 상위 1% 미만 판매원 | 1,676,070,480 | 55,869,016 |
상위1%이상 ~ 상위6%미만 | 2,369,167,134 | 15,900,450 |
상위6%이상 ~ 상위30%미만 | 3,281,968,470 | 4,596,594 |
상위30%이상 ~ 상위60%미만 | 1,325,399,852 | 1,484,210 |
상위60%이상 ~ 상위100%미만 | 563,779,700 | |
합계 | 9,216,385,636 |